Công ty CP Kiến trúc và Nội thất VNC Việt Nam là đơn vị chuyên nghiệp về: TƯ VẤN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC – NỘI THẤT, trực tiếp thi công trọn gói nội thất. Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, công ty đã và đang là địa chỉ quen thuộc với nhiều bạn hàng trên cả nước.
Đến với Không Gian mở quý khách sẽ được chúng tôi tư vấn miễn phí về thiết kế kiến trúc. Được hưởng những dịch vụ tốt nhất. Giúp khách hàng giảm thiểu được chi phí và thời gian hoàn thiện hồ sơ.Đồng thời chúng tôi sẽ hỗ trợ khách hàng: LẬP HỒ SƠ XIN PHÉP XÂY DỰNG
Chúng tôi có các gói thiết kế kiến trúc gồm: BASIC HOME, ADVANCED HOME, PERFECT HOME
BASIC HOME – Tiết kiệm chi phí tối đa : là gói thiết kế đơn giản và cơ bản nhất, là giải pháp đơn thuần dành cho các khách hàng muốn tiết kiệm chi phí thiết kế tới mức thấp nhất, nhưng vẫn đảm bảo tính chuyên nghiệp và hiệu quả.
ADVANCED HOME – Nâng cao tiện ích : là gói thiết kế tiện lợi, với các tiện ích được nâng cao, và mức chi phí thiết kế phù hợp. Sử dụng gói thiết kế này, ngoài các hồ sơ và dịch vụ cơ bản, khách hàng còn nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn.
PERFECT HOME – Lựa chọn hoàn hảo : là lựa chọn cao cấp nhất dành cho khách hàng. Ngoài các tiện ích của gói BASIC HOME và ADVANCED HOME, sử dụng gói PERFECT HOME khách hàng còn được hưởng các ưu đãi đặc biệt.
BÁO GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
( Áp dụng từ ngày: 01/1/2018 )
Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng báo giá thiết kế kiến trúc như sau:
A BÁO GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Gói 1 |
Gói 2 |
Gói 3 |
Gói 4 |
BASIC HOME 1(Nhà phố) |
BASIC HOME 2(nhà phố) |
ADVANCE HOME(Biệt thự đơn giản hiện đại) |
PERFECT HOME(biệt thự cao cấp, cầu kỳ) |
I.THỜI GIAN THIẾT KẾ |
|
|
|
|
Tổng thời gian thiết kế |
30 ngày |
40 ngày |
50 ngày |
60 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ (giai đoạn 1) |
10 ngày |
10 ngày |
15 ngày |
20 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công (giai đoạn 2) |
20 ngày |
30 ngày |
35 ngày |
40 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
|
|
|
|
Hồ sơ xin phép xây dựng (không bao gồm đi xin phép xây dựng) |
|
x |
x |
x |
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền |
x |
x |
x |
x |
Thực hiện view 3D cho toàn công trình 4 mặt tiền và các góc nhỏ |
x |
x |
x |
x |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt) |
x |
x |
x |
x |
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (mặt bằng trần, sàn) |
|
x |
x |
x |
Hồ sơ nội thất (mặt bằng bố trí nội thất) |
x |
x |
x |
x |
Hồ sơ phối cảnh nội thất tất cả các phòng (làm sau khi hoàn thiện kiến trúc) |
|
|
|
x |
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất tất cả các phòng(làm sau khi hoàn thiện kiến trúc) |
|
|
|
x |
Phối cảnh sân vườn |
|
|
x |
x |
Cổng , tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng |
|
x |
x |
x |
Bể nước , hòn non bộ |
|
|
x |
x |
Sân , đường đi dạo, giao thông nội bộ. |
|
|
x |
x |
Bồn cỏ, cây trang trí. |
|
|
x |
x |
Đèn và chi tiết trang trí phụ trợ.(đèn sân vườn) |
|
|
x |
x |
Hồ sơ chi tiết các mảng trang trí ( Design theo chiều đứng) |
|
x |
x |
x |
Hồ sơ chi tiết cấu tạo kiến trúc (Thang, wc, cửa, Ban công, sảnh, chi tiết mái, lan can, tam cấp, chi tiết mặt đứng…v.v…) |
x |
x |
x |
x |
Hồ sơ kết cấu chi tiết (kết cấu móng, cột, dầm, sàn, cầu thang, lanh tô,mái, bể nước, bể phốt, thống kê sắt thép đầy đủ) |
x |
x |
x |
x |
Các bộ hồ sơ kỹ thuật điện, cấp thoát nước (mặt bằng cấp điện toàn nhà, mặt bằng cấp nước, thoát nước. chống sét, thông tin liên lạc.) |
x |
x |
x |
x |
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) |
|
x |
x |
x |
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công) |
|
x |
x |
x |
III.DỊCH VỤ KÈM THEO |
|
|
x |
x |
Thủ tục xin phép xây dựng |
|
|
x |
x |
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng , trang thiết bị nội ngoại thất |
|
|
x |
x |
Tư vấn phong thủy |
|
x |
x |
x |
ĐƠN GIÁ |
100.000(đ/m2) |
150.000(đ/m2) |
220.000(đ/m2) |
370.000(đ/m2) |
- Đơn giá trên là áp dụng cho các công trình thiết kế theo có độ cầu kỳ phức tạp trung bình. Các công trình đòi hổi mức độ chi tiết phức tạp và cầu kỳ cao cấp hơn, đơn giá sẽ thay đổi căn cứ vào yêu cầu của chủ đầu tư
- Các công trình có diện tích thiết kế lớn , phí thiết kế sẽ căn cứ vào tổng giá trị xây dựng công trình nhân với 2-3%
- Đối với các loại công trình đạc biệt xin vui lòng liên hệ với qpdesign để có đơn giá chính xác và hợp lý.
- Đơn giá trên chỉ áp dụng với các công trình có diện tích lớn hơn 100m2 Với các công trình có tổng diện tích thiết kế nhỏ hơn 100m2, hai bên sẽ trao đổi và thống nhất chi phí thiết kế.
B. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
1 – HỒ SƠ PHẦN KIẾN TRÚC
+ Tổng mặt bằng định vị công trình thể hiện vị trí của công trình trên khu đất, quy hoạch sân vườn tiểu cảnh tổng thể (nếu có, không thiết kế chi tiết sân vườn tiểu cảnh)
+ Mặt bằng bố trí nội thất các tầng thể hiện đầy đủ vị trí các thiết bị nội thất như giường, tủ, bàn ghế, thiết bị vệ sinh
+ Mặt bằng triển khai các tầng thể hiện đầy đủ chi tiết các kích thước để triển khai tường xây phần thô.
+ Mặt bằng lát sàn các tầng thể hiện các vị trí được lát bằng chất liệu gì, gạch, gỗ, đá, thể hiện viên định vị lát sàn để tính được hướng lát sàn đảm bảo tính thẩm mỹ chung
+ Mặt đứng, mặt đứng triển khai thể hiện khai triển từ hình ảnh phối cảnh tổng thể trên phương diện 2D, làm căn cứ để triển khai các chi tiết cấu tạo
+ Mặt cắt thể hiện cốt các tầng, vị trí cấu tạo phía bên trong công trình, mặt cắt làm cơ sở để triển khai các chi tiết cấu tạo.
+ Các chi tiết cấu tạo thể hiện chuyên sâu hơn về cấu tạo các chi tiết mặt tiền, mặt bên.
+ Chi tiết thang, thể hiện chi tiết cấu tạo bậc thang, như chiều cao bậc, bề rộng bậc, chi tiết mũi bậc…
+ Chi tiết vệ sinh, thể hiện các chi tiết ốp lát vệ sinh, vị trí các thiết bị như bệt, chậu rửa, thoát sàn…..
+ Chi tiết cửa, thể hiện cấu tạo chi tiết các cửa, như chất liệu, số lượng, vị trí cửa các tầng….
2 – HỒ SƠ PHẦN KẾT CẤU
+ Mặt bằng móng, chi tiết cấu tạo mặt cắt móng, thể hiện mác bê tông, cấu tạo hình học móng, chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng định vị cột, Chi tiết cột, thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng, mặt cắt thang bộ thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng định vị dầm, Chi tiết dầm thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng chi tiết sàn thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng lanh tô, Chi tiết lanh tô, thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
3 – HỒ SƠ PHẦN ĐIỆN
+ Mặt bằng chiếu sáng các tầng. thể hiện định vị các loại thiết bị chiếu sáng như đèn trần, đèn tường, các đèn hắt, đèn tuyp nếu có…
+ Mặt bằng ổ cắm, thể hiện vị trí các ổ cắm, chủng loại, đơn đôi, cốt cao độ đặt ổ cắm…
+ Mặt bằng đường internet, truyền hình cáp, điện thoại.( Nếu có )
+ Mặt bằng chống sét. Chi tiết chống sét, thể hiện cấu tạo các trụ chống sét, định vị vị trí các trụ, hướng đi dây tiêu sét…
+ Các chi tiết cấu tạo phần điện như lắp đặt thiết bị…
+ Bảng thống kê vật tư
4 – HỒ SƠ PHẦN NƯỚC
+ Mặt bằng cấp thoát nước tổng thể các tầng
+ Mặt bằng cấp nước các tầng
+ Mặt bằng thoát nước các tầng
+ Chi tiết cấp nước vệ sinh
+ Chi tiết thoát nước vệ sinh + Sơ đồ cấp thoát nước không gian.
+ Bảng thống kê vật tư